Nha Microwave là một trong những đặc điểm quan trọng nhất mà người dùng nghĩ đến trước khi lựa chọn một sản phẩm cho gia đình mình. Bài viết dưới đây sẽ giới thiệu về kích thước của các loại lò vi sóng phổ biến hiện nay để bạn dễ dàng lựa chọn hơn nhé!
Mục lục
1. Kích thước và mũi lò vi sóng
Lò vi sóng có nướng, ngoài việc thực hiện các chức năng quan trọng như hâm, nấu, dọn thức ăn, nó còn có chức năng nướng, tức là ngoài chế độ “Nướng”. Dòng máy này sẽ có các nút khác nhau để bạn điều chỉnh nhiệt độ của bánh mì theo công suất ghi trên máy.
Kích thước của lò vi sóng và lò nướng khác nhau tùy theo công suất và từng thương hiệu sẽ có kích thước khác nhau.
Chất lượng của một số sản phẩm Máy rửa chén Có các loại bếp nướng phổ biến hiện nay:
1.1. Máy rửa bát sắc nét
Móc treo lò vi sóng 20 lít R-G272VN-S
– Công suất: 800 – 1000W.
– Kích thước của lò: Dài 44,2 cm – Rộng 32,7 cm – Cao 25,5 cm.
– Phần mở lò: Dài 26,8 cm – Rộng 29,5 cm – Cao 17 cm.
– Trọng lượng: 11,4 kg.
Móc treo lò vi sóng 23 lít và nướng R-G302VN-S
– Công suất: 800 – 1000W.
– Mặt lò: Rộng 48,5 cm – Sâu 38,5 cm – Cao 29 cm.
– Bộ phận mở lò: Rộng 30,5 cm – Sâu 30,5 cm – Cao 20 cm.
– trọng lượng: 14kg.
Móc treo lò vi sóng 25 lít và nướng R-G52XVN-ST
Công suất: 1000W.
– Kích thước của lò: Cao 28 cm – Rộng 51,3 cm – Sâu 42,5 cm.
– Phần mở lò: Cao 21 cm – Rộng 33 cm – Sâu 32,8 cm.
– trọng lượng: 11 kg.
1.2. Electrolux
Lò vi sóng và nướng 23 lít Electrolux EMG23K38GB
– Công suất: 800 – 1000W.
– Kích thước của lò: Cao 28,5 cm – Rộng 49,5 cm – Sâu 38 cm.
– Phần mở lò: Cao 21 cm – Rộng 33 cm – Sâu 27,6 cm.
– Trọng lượng: 14kg.
Lò vi sóng Electrolux 23 lít có mũi EMM2318X
– Công suất: 800 – 1000W.
– Kích thước của lò: Dài 48,5 cm – Rộng 37 cm – Cao 29,2 cm.
– Trọng lượng: 14,5 kg.
Lò vi sóng Electrolux 23 lít và nướng EMS2348X
– Công suất: 800 – 1000W.
– Nha Microwave Vỉ nướng Electrolux 23 lít EMS2348X: Dài 48,5 cm – Rộng 37 cm – Cao 29,2 cm.
– Phần mở lò: Dài 34 cm – Rộng 31 cm – Cao 20,3 cm.
– Trọng lượng: 14,5 kg.
1.3. Panasonic
Lò nướng Panasonic 23 lít có mũi NN-GT35HMYUE
– Công suất: 800 – 1000W.
– Kích thước của lò: Rộng 48,6 cm – Cao 29,2 cm – Sâu 40,5 cm.
– Kích thước khi mở lò: Rộng 31,5 cm – Sâu 34,9 cm – Cao 20,3 cm.
– Trọng lượng: 13,4 kg.
Lò nướng âm tủ Panasonic 23 lít có mũi NN-GM34JMYUE
– Công suất: 800 – 1000W.
– Kích thước lòng lò: Cao 28,7 cm – Rộng 48,5 cm – Sâu 37,5 cm.
– Phần mở lò: Cao 20,3 cm – Rộng 30,5 cm – Sâu 31,5 cm.
– Trọng lượng: 13,5 kg.
Lò nướng Panasonic vòi 23 lít NN-CT36HBYUE
– Công suất: 800 – 1000W.
– Các bộ phận của lò: rộng 48,5 cm – cao 29,5 cm – Sâu 40 cm.
– Bộ phận mở lò: Rộng 30 cm – Sâu 30,5 cm – Cao 20 cm.
– Trọng lượng: 13,8kg.
1.4. Bluestone
Lò vi sóng Bluestone có nướng 25 lít MOB-7755
– Công suất: 1000 – 1400W.
– Các bộ phận của lò: Cao 28 cm – Rộng 48 cm – Sâu 43 cm.
– Phần mở lò: Cao 20 cm – Rộng 32 cm – Sâu 35 cm.
– Trọng lượng: 16 kg.
Lò vi sóng Blustone 20 lít MOI-7716
– Công suất: 1000 – 1270W.
– Kích thước của lò: Dài 43,5 cm – Rộng 35,5 cm – Cao 25,8 cm.
– Bộ phận mở lò: Dài 27,5 cm – Rộng 26 cm – Cao 17,5 cm.
– Trọng lượng: 10,7 kg.
>> Tin liên quan: Lời khuyên Nên mua loại lò vi sóng nào? được nhiều người tin dùng.
2. Kích thước lò vi sóng không có nước
Lò vi sóng không làm được điều đó với chức năng chính là nấu chín thức ăn, loại bỏ thức ăn giúp tiết kiệm thời gian nấu nướng cho các nàng dâu. Lò vi sóng có thiết kế đẹp, nhỏ gọn, sang trọng, tiết kiệm diện tích, thích hợp lắp đặt và vệ sinh.
Một số sản phẩm lò vi sóng loại nhỏ được ưa chuộng hiện nay:
2.1. Động cơ điện Electrolux
Lò nướng Electrolux EMM23K18GW 23 lít không sấy được lò nướng
Công suất: 800W.
– Mặt lò: Dài 48,5 cm – Rộng 38,4 cm – Cao 28 cm.
– Phần mở lò: Dài 31,7 cm – Rộng 29 cm – Cao 20 cm.
– Trọng lượng: 13kg.
Lò vi sóng Electrolux 23 lít không có thanh chắn EMM2308X
Công suất: 800W.
– Kích thước của lò: Dài 48,5 cm – Rộng 37 cm – Cao 29,25 cm.
– Phần mở lò: Dài 30 cm – Rộng 25 cm – Cao 20 cm.
– Trọng lượng: 13,5 kg.
2.2. Panasonic
Lò vi sóng không có lò nướng Panasonic 25 lít NN-SM33HMYUE
Công suất: 800W.
– Phần lò: Rộng 48,5 cm – Cao 28,7 cm – Sâu 40 cm.
– Kích thước khi mở lò: Rộng 34,9 cm – Cao 22,7 cm – Sâu 31,5 cm.
– Trọng lượng: 12,5 kg.
Lò vi sóng Panasonic 20 lít không có mũi NN-ST25JWYUE
Công suất: 800W.
– Các bộ phận của lò: chiều rộng 44 cm – chiều cao 25,5 cm – Chiều sâu 33 cm.
– Bộ phận mở lò: Rộng 27,5 cm – Sâu 26 cm – Cao 17,5 cm.
– trọng lượng: 11 kg.
Lò vi sóng Panasonic 32 lít NN-ST65JBYUE không có thanh chắn
Công suất: 1000W.
– Nha Microwave Panasonic 32 lít NN-ST65JBYU: Rộng 51,5 cm – Cao 31 cm – Rộng 38,8 cm.
– Bộ phận mở lò: Rộng 34,7 cm – Cao 22,7 cm – Sâu 34,7 cm.
– Trọng lượng: 11,5 kg.
2.3. Thông minh
Mô tả lò vi sóng 22 lít không R-21A1 (S) VN
Công suất: 800W.
– Các bộ phận của lò: Dài 46 cm – Rộng 38 cm – Cao 27,5 cm.
– Trọng lượng: 12kg.
Lò nướng phẳng 22 lít Lò vi sóng không R-20A1 (S) VN
Công suất: 800W.
– Các bộ phận của lò: Dài 46 cm – Rộng 33 cm – Cao 25 cm.
– Phần mở lò: Dài 30 cm – Rộng 29 cm – Cao 18,5 cm.
– Trọng lượng: 12kg.
Mô tả lò vi sóng 22 lít không R-25D1 (S) VN
Công suất: 800W.
– Các bộ phận của lò: chiều rộng 46 cm – chiều cao 27,5 cm – Chiều sâu 38 cm.
– Trọng lượng: 12kg.
Hi vọng rằng qua những thông tin về kích thước lò bếp Trên đây sẽ giúp bạn lựa chọn được sản phẩm phù hợp với không gian bếp cũng như nhu cầu của gia đình.
Siêu thị điện máy HC